Máy đo độ cứng Durometer Type-D Asker
Price: Contact
Brand: Asker
Category: Thiết bị đo lường & Kiểm tra
Supplier: ANS Vietnam
Origin:
Ứng dụng sản phẩm: Automotive
Asker Vietnam,Máy đo độ cứng Durometer Type-D Asker
Asker Durometer Type-D - Máy đo độ cứng
Mã đặt hàng: Durometer Type-D
Nhà sản xuất: Asker
Nhà phân phối: Asker Vietnam, Đại lý Asker Vietnam, ANS Vietnam
Máy đo độ cứng loại D cho cao su cứng (độ cứng cao) và chất dẻo Được sử dụng trên toàn thế giới để đo cao su cứng và chất dẻo, và được chỉ định trong các tiêu chuẩn của JIS K 6253-3, ASTM D 2240, ISO 48-4, DIN53505, v.v.
Đặc tính
Indentor Chiều cao: 2,50mm Hình dạng: Điểm hình nón sắc nét
Pressure foot - Chân áp
Chân áp tiếp xúc với mẫu có chiều rộng 44mm và chiều sâu 18mm, đủ rộng để đảm bảo phép đo chính xác.
Một loại máy đo độ ẩm khác có chân áp đường kính 18mm cũng có sẵn. Ngoài ra, Loại chân áp lực dài hơn (Loại DL) được áp dụng để đo các mẫu vật hẹp hoặc lõm.
Hardness Tester Selection Chart
Dòng sản phẩm Asker bao gồm nhiều loại máy đo độ ẩm khác nhau áp dụng cho các vật liệu cụ thể như được chỉ ra trong biểu đồ ở trên.
Durometer loại A (loại ASKER A), phù hợp với JIS K 6253-3 là loại durometer phổ biến nhất để đo độ cứng của cao su.
Tuy nhiên, nên xác minh vì sự khác biệt đáng kể được ước tính là lớn nhất khi durometer chỉ ra các giá trị đo từ 10 đến 90 điểm.
Đối với các mẫu cứng có số đọc Durometer loại A cho thấy hơn 90 điểm, các phép đo phải được thực hiện bằng Durometer loại D (loại ASKER D). Tuy nhiên, đối với các mẫu thử mềm có số đo nhỏ hơn 20 điểm, nên sử dụng loại ASKER C hoặc loại E Durometer (loại ASKER E). Cân nhắc quan trọng nhất trong việc sử dụng máy đo độ ẩm là chọn đúng loại cho mục đích đo theo mẫu vật.
Thông số kỹ thuật
Standards
-
JIS K 6253-3
-
JIS K 7215
-
ASTM D 2240
-
ISO 48-4
-
ISO 868
-
DIN 53505
Indication range
0 point - 100 point (262 degree dial scale)
Minimum indication
1 point (Accuracy : ±1 point)
Indentor Design (mm)
Height: 2.50 30°Angle Sharp Cone Point Tip Radius 0.1
Spring Forces [mN(g)]
0 point:
0(0)
100 point:
44500(4538)
Central hole of diameter of Pressure foot
Φ3
Pressure foot Dimension (mm)
44×18(Rectangular)
Outer Dimension (mm)
Approx. Width 57×Depth 30×Height 76
Weight (g)
200
Application
hard rubber, plastic
Kích thước bên ngoài (mm)
Một máy đo chân áp suất được thiết kế tùy chỉnh có sẵn tùy theo điều kiện của mẫu.
Option – Lựa chọn
Loại hai con trỏ (tay tối đa và tay hoạt động) của Máy đo độ cứng cao su
Tay đặt cố định (tay tối đa) giúp giá trị lớn nhất dễ đọc hơn và cho phép các đặc tính rão của mẫu vật.
Có thể thực hiện phép đo chính xác đối với các mẫu * mà sự giãn căng xảy ra theo thời gian hoặc đối với các mẫu khó lấy kết quả đọc từ phía trước.
* Vật liệu có độ đọc giảm ngay sau khi ấn vết lõm xuống bề mặt.
Bộ tải không đổi cho Durometer
Máy đo áp suất không đổi đảm bảo áp suất thử nghiệm đồng nhất loại bỏ các kết quả đọc sai do sự khác biệt giữa những người vận hành khi đo bằng tay.
Độ chính xác cao và độ lặp lại của các phép đo độ cứng được đảm bảo nhờ chức năng khớp linh hoạt.
Trình kiểm tra phần mở rộng thụt lề
Máy đo để kiểm tra chiều cao thụt đầu dòng trên durometer và cơ cấu chỉ thị đọc.
Kiểm tra được thực hiện lần lượt ở 2, 50 và 100 điểm
Load Tester cho Hardness Tester
Tester để kiểm tra đặc tính tải của lò xo trên máy đo độ ẩm
Kiểm tra được thực hiện lần lượt ở 25, 50 và 75 điểm.
Liên hệ & Báo giá chi tiết:
Sale ANS Vietnam:
support@ansgroup.asia
Trực tiếp Zalo: 0911472255
=====================================================
Click xem thêm ứng dụng sản phẩm khác
Đại lý phân phối chính hãng tại Vietnam
Báo giá ngay – Hàng chính hãng – Bảo hành 12 tháng – Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Xem thêm sản phẩm hãng ASKER tại đây
Xem thêm thông tin về thương hiệu khác tại đây
Xem thêm sản phẩm khác tại đây